剑走偏锋 jiàn zǒu piānfēng
volume volume

Từ hán việt: 【kiếm tẩu thiên phong】

Đọc nhanh: 剑走偏锋 (kiếm tẩu thiên phong). Ý nghĩa là: Jian Zoupianfeng, bút danh của tiểu thuyết gia hiện đại sung mãn, (nghĩa bóng) nước cờ chiến thắng bất ngờ, thanh kiếm di chuyển với nét bên (thành ngữ hiện đại).

Ý Nghĩa của "剑走偏锋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

剑走偏锋 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. Jian Zoupianfeng, bút danh của tiểu thuyết gia hiện đại sung mãn

Jian Zoupianfeng, pseudonym of prolific modern novelist

✪ 2. (nghĩa bóng) nước cờ chiến thắng bất ngờ

fig. unexpected winning move

✪ 3. thanh kiếm di chuyển với nét bên (thành ngữ hiện đại)

the sword moves with side stroke (modern idiom)

✪ 4. gambit độc đáo

unconventional gambit

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剑走偏锋

  • volume volume

    - jiàn hěn 锋利 fēnglì

    - Thanh kiếm đó rất sắc.

  • volume volume

    - yǒu 一把 yībǎ 锋利 fēnglì de jiàn

    - Anh ấy có một thanh kiếm sắc bén.

  • volume volume

    - 不让 bùràng 远走 yuǎnzǒu 剑桥 jiànqiáo

    - Thay vì dừng lại ở hội đồng cambridge?

  • volume volume

    - 一言不合 yīyánbùhé jiù 出走 chūzǒu

    - đang yên đang lành bỗng rời đi

  • volume volume

    - de 楷书 kǎishū 常用 chángyòng 偏锋 piānfēng 别具一格 biéjùyīgé

    - Anh ấy thường viết chữ Khải theo kiểu để đầu bút nghiêng, tạo nên một phong cách riêng.

  • volume volume

    - 一路 yīlù 风餐露宿 fēngcānlùsù zǒu le 三天 sāntiān

    - Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.

  • volume volume

    - piān zǒu hòu jiù lái le

    - Vừa lúc bạn đi thì anh ấy đến.

  • volume volume

    - 一把 yībǎ 刻着 kèzhe 辉煌 huīhuáng 胜利 shènglì de 木剑 mùjiàn

    - Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Piān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ丨丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHSB (人竹尸月)
    • Bảng mã:U+504F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiếm
    • Nét bút:ノ丶一丶丶ノ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMLN (人一中弓)
    • Bảng mã:U+5251
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:ノ一一一フノフ丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCHEJ (重金竹水十)
    • Bảng mã:U+950B
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa