Đọc nhanh: 前段流程 (tiền đoạn lưu trình). Ý nghĩa là: Dây chuyền.
前段流程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dây chuyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前段流程
- 他 从 改进 流程 着手
- Anh ấy bắt đầu từ việc cải tiến quy trình.
- 他们 正在 重新 设计 业务流程
- Họ đang thiết kế lại các quy trình kinh doanh.
- 前程万里
- tiền đồ xán lạn.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 前 八个 月 完成 的 工程量 累积 起来 , 已 达到 全年 任务 的 90
- lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.
- 公司 在 肃整 流程
- Công ty đang chỉnh đốn quy trình.
- 前 一向 雨水 多 ( 指较 早 的 一段 时期 )
- thời gian qua mưa nhiều.
- 她 讲 了 一段 流利 的 英文
- Cô ấy nói một đoạn tiếng Anh lưu loát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
段›
流›
程›