Đọc nhanh: 前导 (tiền đạo). Ý nghĩa là: dẫn đường, người dẫn đường; tiền đạo.
前导 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dẫn đường
在前面引路
✪ 2. người dẫn đường; tiền đạo
在前面引路的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前导
- 这些 箭头 引导 我们 前进
- Những mũi tên này hướng dẫn chúng tôi tiến lên.
- 一往无前
- đã đến là không ai địch nổi.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 他 是 前 陆军 导弹 操作员
- Anh ấy là cựu nhà điều hành tên lửa quân đội
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 企业 的 领导 身临 前线 , 跟 工人 群众 打成一片
- lãnh đạo xí nghiệp tham gia vào tuyến trước, cùng với quần chúng công nhân kết thành một khối.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
导›