Đọc nhanh: 前端工程师 (tiền đoan công trình sư). Ý nghĩa là: Người tập trung phát triển phía Client Side; Lập trình viên Front end.
前端工程师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người tập trung phát triển phía Client Side; Lập trình viên Front end
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前端工程师
- 我 想 成为 一名 工程师
- Tôi muốn trở thành một kỹ sư.
- 几位 有 经验 的 老工人 随同 工程师 到 场地 查勘
- Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.
- 工程师 们 去 实地 踏勘
- Các kỹ sư đi khảo sát thực địa.
- 前 八个 月 完成 的 工程量 累积 起来 , 已 达到 全年 任务 的 90
- lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.
- 他 在 王 工程师 的 手下 当 过 技术员
- anh ấy là kỹ thuật viên dưới quyền kỹ sư Vương.
- 他 是 一名 优秀 的 工程师
- Anh ấy là một kỹ sư xuất sắc.
- 环境 工程师 负责 评估 和 改善 公司 的 环境影响
- Kỹ sư môi trường chịu trách nhiệm đánh giá và cải thiện tác động môi trường của công ty.
- 在 面试 时 , 他 介绍 自己 是 一名 工程师
- Khi phỏng vấn, anh ấy giới thiệu bản thân là một kỹ sư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
工›
师›
程›
端›