Đọc nhanh: 城市管理行政执法局 (thành thị quản lí hành chính chấp pháp cục). Ý nghĩa là: Phòng Hành chính Đô thị và Thực thi Pháp luật (PRC).
城市管理行政执法局 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng Hành chính Đô thị và Thực thi Pháp luật (PRC)
City Urban Administrative and Law Enforcement Bureau (PRC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城市管理行政执法局
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 我学 的 是 行政 管理
- Tôi học quản lý hành chính.
- 政法部门 是 执行 国家 专政 职能 的 机关
- chính trị và pháp luật là cơ quan có chức năng thực hiện chuyên chính nhà nước.
- 财政管理 对 资金 、 银行业 、 投资 和 信贷 的 管理
- Quản lý tài chính là việc quản lý vốn, ngân hàng, đầu tư và tín dụng.
- 市政当局 批准 了 此次 游行
- Chính quyền thành phố đã phê duyệt cuộc tuần hành này.
- 君子协定 通常 不能 在 法律 上 得以 强制执行
- Thỏa thuận của người quý tộc thường không thể áp dụng bắt buộc theo luật pháp.
- 他 的 行为 简直 让 人 无法 理解
- Hành vi của anh ta thật là không thể hiểu được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
局›
市›
执›
政›
法›
理›
管›
行›