Đọc nhanh: 相思鸟 (tướng tư điểu). Ý nghĩa là: chim tương tư.
相思鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chim tương tư
鸟,身体小,头部绿色,嘴赤色,喉部和脚黄色,胸部橙黄色供玩赏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相思鸟
- 相思 恨 转添 谩 把 瑶琴 弄
- Tâm tư và sự thù hận đều được bày tỏ trong tiếng đán cổ cẩm
- 隐秘 而 一生 相伴 的 长 相思 , 是 属于 爱情 最初 的 神话
- bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu
- 他 常常 相思 故乡
- Anh ấy thường nhớ quê hương.
- 我 的 意思 跟 你 正相反
- Ý tôi là hoàn toàn ngược lại với bạn.
- 影片 的 构思 相当 巧妙
- Bộ phim được lên ý tưởng khá khéo léo.
- 此人 思维 相当 秀
- Tư duy của người này khá thông minh.
- 这种 鸟 相当 稀罕
- Loại chim này khá hiếm.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
相›
鸟›