Đọc nhanh: 相思子 (tướng tư tử). Ý nghĩa là: cây tương tư tử, hạt tương tư tử, hạt đậu đỏ; đậu đỏ.
相思子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cây tương tư tử
常绿灌木,羽状复叶,小叶圆形或倒卵形,总状花序,花淡红色,荚果圆形,扁平,种子黑褐色供观赏
✪ 2. hạt tương tư tử
这种植物的种子
✪ 3. hạt đậu đỏ; đậu đỏ
也指红豆树的种子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相思子
- 他 坐在 椅子 上 冥思
- Anh ấy ngồi trên ghế suy nghĩ sâu xa.
- 傻 孩子 总是 相信 别人
- Đứa trẻ ngốc luôn tin người khác.
- 他 接受 了 尼采 的 思想 , 堕落 成 法西斯 分子
- Anh ta đã tiếp nhận tư tưởng của Nietzsche và trở thành một thành viên phản đối chế độ phát xít.
- 孔子 是 伟大 的 思想家
- Khổng Tử là một nhà tư tưởng vĩ đại.
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 他 思忖 著 要是 没有 这些 孩子 将来 又 如何
- Anh ấy suy nghĩ rằng nếu không có những đứa trẻ này, tương lai sẽ như thế nào.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
思›
相›