Đọc nhanh: 刺眼碍耳 (thứ nhãn ngại nhĩ). Ý nghĩa là: ngang chướng.
刺眼碍耳 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngang chướng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺眼碍耳
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 人家 有事 , 咱们 在 这里 碍眼 , 快 走 吧
- người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!
- 电话 铃声 刺耳 地 响起
- Âm thanh của điện thoại vang lên chói tai
- 这 音乐 听 起来 尖锐 刺耳
- Âm nhạc này nghe chói tai.
- 耳听为虚 , 眼见为实
- tai nghe không bằng mắt thấy
- 那根 刺 把 他 的 眼睛 扎 瞎 了
- Cái gai đó đâm mù mắt của anh ấy.
- 那 灯光 有点 太 刺眼 。 你 可以 关掉 它
- Ánh sáng hơi chói mắt. Bạn có thể tắt nó đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刺›
眼›
碍›
耳›