Đọc nhanh: 刺目 (thứ mục). Ý nghĩa là: gai mắt; chướng mắt; chói mắt; loè loẹt; loá mắt, loé mắt.
刺目 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gai mắt; chướng mắt; chói mắt; loè loẹt; loá mắt
刺眼
✪ 2. loé mắt
光线过强, 使眼睛不舒服
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺目
- 黑帮 头目
- bọn đầu sỏ phản động; đầu sỏ xã hội đen.
- 上 刺刀
- Lắp lưỡi lê.
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 不要 盲目乐观
- đừng để vui quá mất khôn.
- 不要 盲目 仿效 他人
- Đừng mù quáng bắt chước người khác.
- 不 扣除 的 不 扣除 的 , 尤指 为 所得税 的 目的 而 不 扣除 的
- Không trừ đi không trừ đi, đặc biệt ám chỉ không trừ đi cho mục đích thuế thu nhập.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刺›
目›