Đọc nhanh: 制饮料用糖浆 (chế ẩm liệu dụng đường tương). Ý nghĩa là: Xi rô dùng cho đồ uống.
制饮料用糖浆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xi rô dùng cho đồ uống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制饮料用糖浆
- 她 用 芸香 来 制作 自制 香料
- Cô ấy dùng hương thảo để làm gia vị tự chế.
- 用 甘蔗 制糖 , 一般 分 压榨 和 煎熬 两个 步骤
- dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật
- 蔗糖 用于 制作 糕点
- Đường mía dùng để làm bánh.
- 额头 上 这个 是 用 玉米 糖浆 和 明胶 做 的
- Cái này trên trán được làm bằng xi-rô ngô và gelatin.
- 我们 用 织机 编制 布料
- Chúng tôi sử dụng máy dệt để dệt vải.
- 优质 材料 用于 制作 家具
- Vật liệu tốt dùng làm đồ nội thất.
- 小孩子 用 吸管 来 喝 饮料
- Đứa trẻ dùng ống hút để uống nước ngọt.
- 我们 用 可乐 做 饮料
- Chúng tôi làm đồ uống từ cây cô la.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
料›
浆›
用›
糖›
饮›