Đọc nhanh: 玉米糖浆 (ngọc mễ đường tương). Ý nghĩa là: Si rô Bắp. Ví dụ : - 但我那时候对玉米糖浆很上瘾。 Nhưng tôi đã nghiện kẹo ngô ở tuổi đó.
玉米糖浆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Si rô Bắp
corn syrup
- 但 我 那 时候 对 玉米 糖浆 很 上瘾
- Nhưng tôi đã nghiện kẹo ngô ở tuổi đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉米糖浆
- 利用 玉米地 的 间隙 套种 绿豆
- lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.
- 他 在 碾 玉米
- Anh ấy đang xay ngô.
- 冰糖 燕窝 粥 的 主料 是 燕窝 和 大米
- Thành phần chính của cháo tổ yến đường phèn là tổ yến và gạo.
- 他们 在 野外 炮 玉米
- Họ nướng bắp ngô ngoài đồng.
- 他们 在 玉米地 里间 了 一些 苗
- Họ đã tỉa bớt một số cây con trong ruộng ngô.
- 尜 汤 ( 用 玉米面 等 做 的 食品 )
- canh bột bắp hình cái cá.
- 但 我 那 时候 对 玉米 糖浆 很 上瘾
- Nhưng tôi đã nghiện kẹo ngô ở tuổi đó.
- 额头 上 这个 是 用 玉米 糖浆 和 明胶 做 的
- Cái này trên trán được làm bằng xi-rô ngô và gelatin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浆›
玉›
米›
糖›