Đọc nhanh: 糖浆 (đường tương). Ý nghĩa là: nước đường; xi rô, nước mật (có nồng độ đường 60% dùng để làm kẹo); mật; mật giọt. Ví dụ : - 但我那时候对玉米糖浆很上瘾。 Nhưng tôi đã nghiện kẹo ngô ở tuổi đó.. - 稠稠的糖浆。 nước đường đặc.. - 额头上这个是用玉米糖浆和明胶做的 Cái này trên trán được làm bằng xi-rô ngô và gelatin.
糖浆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nước đường; xi rô
用蔗糖加蒸馏水加热溶解后制成的较稠的糖溶液医药上用来改变某些药物的味道,使容易服用
- 但 我 那 时候 对 玉米 糖浆 很 上瘾
- Nhưng tôi đã nghiện kẹo ngô ở tuổi đó.
- 稠稠 的 糖浆
- nước đường đặc.
- 额头 上 这个 是 用 玉米 糖浆 和 明胶 做 的
- Cái này trên trán được làm bằng xi-rô ngô và gelatin.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nước mật (có nồng độ đường 60% dùng để làm kẹo); mật; mật giọt
制糖时熬成的浓度为60%的糖溶液,可用来做糖果等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糖浆
- 他 收藏 了 很多 糖
- Anh ấy sưu tập rất nhiều kẹo.
- 豆浆 里 搁 点 糖
- Cho ít đường vào sữa đậu nành.
- 稠稠 的 糖浆
- nước đường đặc.
- 他往 茶里 加糖
- Anh ấy thêm đường vào trà.
- 他加 了 一勺 糖
- Anh ấy đã thêm một thìa đường.
- 他 把 糖 沁入 水中
- Anh ấy bỏ đường vào nước.
- 但 我 那 时候 对 玉米 糖浆 很 上瘾
- Nhưng tôi đã nghiện kẹo ngô ở tuổi đó.
- 额头 上 这个 是 用 玉米 糖浆 和 明胶 做 的
- Cái này trên trán được làm bằng xi-rô ngô và gelatin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浆›
糖›