Đọc nhanh: 制革工业 (chế cách công nghiệp). Ý nghĩa là: Công nghiệp sản xuất da.
制革工业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công nghiệp sản xuất da
制革工业是我国的传统产业之一,具有悠久的历史。由于皮革具有独特的卫生性能和力学性能,特别适合于穿、用,倍受人们的青睐。包含制革工业在内的皮革行业不仅是轻工行业中的支柱产业,而且是出口创汇型产业,出口值连续多年名列轻工各行业之首,出口创汇仅次于石油化工行业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制革工业
- 改革 用工 制度
- chế độ cải cách sử dụng công nhân.
- 这种 化学 制品 在 工业 上 用途 广泛
- Hóa chất này có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.
- 介绍 了 制备 该 颜料 的 配方 、 生产工艺
- Giới thiệu công thức và quy trình sản xuất chất tạo màu。
- 这是 工业革命 的 年代
- Đây là thời đại cách mạng công nghiệp.
- 人才 缺乏 限制 了 业务 扩展
- Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.
- 他 在 金属 工业 工作 了 十年
- Anh ấy đã làm việc trong ngành kim loại được mười năm.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 社会主义 的 政策 有利於 在 煤炭工业 中 推行 公有制
- Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
制›
工›
革›