Đọc nhanh: 制造费用帐 (chế tạo phí dụng trướng). Ý nghĩa là: Sổ cái chi phí sản xuất.
制造费用帐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sổ cái chi phí sản xuất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制造费用帐
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 他们 制造 汽车零件
- Họ chế tạo linh kiện ô tô.
- 一 应用 费由 我 负担
- tất cả chi phí đều do tôi đảm nhận.
- 铁锭 用于 制造
- Thỏi sắt được dùng để chế tạo.
- 许多 玩具 用 化学 制造
- Nhiều đồ chơi được làm từ nhựa.
- 生物芯片 用 有机 分子 而 非 硅 或 锗 制造 的 计算机芯片
- Vi mạch sinh học là một con chip máy tính được làm từ các phân tử hữu cơ chứ không phải silicon hoặc germanium.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
帐›
用›
费›
造›