Đọc nhanh: 铺地木材 (phô địa mộc tài). Ý nghĩa là: Vật liệu lát bằng gỗ.
铺地木材 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vật liệu lát bằng gỗ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铺地木材
- 利用 竹材 代替 木材
- dùng nguyên liệu tre trúc thay cho gỗ.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 地瓜 的 根部 可以 做 药材
- Rễ của cây địa hoàng có thể làm dược liệu.
- 到 了 春季 , 河水 猛涨 , 这是 流放 木材 的 好 时期
- Vào mùa xuân, nước sông dâng cao là thời điểm thuận lợi cho việc khai thác gỗ.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 我们 的 客厅 铺 的 是 木地板
- Phòng khách của chúng tôi được lát sàn gỗ.
- 但 他 留在 原地 躲 在 小木屋 里
- Nhưng anh ta ở lại địa phương ẩn náu trong căn nhà gỗ đó.
- 两地 间 只有 一条 路 可 运送 建材
- Giữa hai nơi chỉ có một con đường duy nhất để vận chuyển vật liệu xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
木›
材›
铺›