Đọc nhanh: 到手 (đáo thủ). Ý nghĩa là: được; giành được; trong tay; trong tầm tay; nằm trong tay. Ví dụ : - 眼看就要到手的粮食,决不能让洪水冲走。 nhìn thấy lương thực đã nằm trong tay, không thể để cho nước lũ cuốn đi.
到手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được; giành được; trong tay; trong tầm tay; nằm trong tay
拿到手;获得
- 眼看 就要 到手 的 粮食 , 决不能 让 洪水 冲走
- nhìn thấy lương thực đã nằm trong tay, không thể để cho nước lũ cuốn đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到手
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 他 的 手 碰到 她 的 手
- Tay anh chạm vào tay cô.
- 他 把手 放到 袖筒 里
- Anh ấy đưa tay vào ống tay áo.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 他 一到 家 就 洗手
- Anh ấy vừa về đến nhà là rửa tay ngay.
- 他 接触 到 了 我 的 手
- Anh ấy chạm vào tay tôi.
- 只要 值得 , 不择手段 达到 目的 是 合理 的
- Chỉ cần xứng đáng thì đạt được mục tiêu bằng mọi cách là điều hợp lý
- 他 到底 是 新手 , 啥 都 不熟
- Anh ấy vẫn là người mới, chưa quen gì cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
手›