Đọc nhanh: 到庭 (đáo đình). Ý nghĩa là: ra toà; đến toà án.
到庭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ra toà; đến toà án
当事人出席法院对与自己有关的案件的审理活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到庭
- 她 因为 家庭 背景 而 感到 自卑
- Cô ấy cảm thấy tự ti vì hoàn cảnh gia đình.
- 家庭 压力 让 他 感到 疲惫
- Gánh nặng gia đình khiến anh ấy cảm thấy mệt mỏi.
- 家庭 小 商业 遭到 大 公司 的 吞并
- Gia đình kinh doanh nhỏ bị các công ty lớn thu phục.
- 他 申请 到 了 困难 家庭 补贴
- Anh ấy đã xin được khoản trợ cấp dành cho hộ gia đình khó khăn.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 他 在 生人 面前 都 不 习惯 讲话 , 何况 要 到 大庭广众 之中 呢
- Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 这家 自助餐 店 物美价廉 , 因此 每到 用餐 时间 , 都 是 门庭若市
- Nhà hàng tự chọn này rất món ngon giá rẻ, vì vậy mỗi khi tới giờ ăn cơm, quán lại đông như trẩy hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
庭›