Đọc nhanh: 制售 (chế thụ). Ý nghĩa là: sản xuất và bán.
制售 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sản xuất và bán
to manufacture and sell
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制售
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 不要 强制 别人 做 某事
- Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.
- 政府 将 制定 法规 限制 枪支 出售
- Chính phủ sẽ ban hành quy định hạn chế việc bán súng.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 销售 经理 负责 制定 销售策略 并 领导 团队 达成 销售 目标
- Quản lý bán hàng chịu trách nhiệm xây dựng chiến lược bán hàng và lãnh đạo đội ngũ để đạt được mục tiêu bán hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
售›