Đọc nhanh: 到家了 (đáo gia liễu). Ý nghĩa là: Rất cừ; rất giỏi (làm việc gì đó đạt đến trình độ rất cao). Ví dụ : - 不错,作为一个外国人,你的太极拳真是练到家了。 Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
到家了 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rất cừ; rất giỏi (làm việc gì đó đạt đến trình độ rất cao)
到家了:小说
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到家了
- 信差 把 信 送到 了 我 的 家
- Người đưa thư đã mang thư đến nhà tôi.
- 中餐 时间 到 了 , 大家 快 来 吃饭
- Đã đến giờ ăn trưa, mọi người nhanh chóng đến ăn.
- 你 到 家 后 别忘了 锁车
- Sau khi về nhà đừng quên khóa xe.
- 她 或许 已经 到家 了
- Cô ấy có lẽ cô ấy đã về đến nhà.
- 他 受到 了 家长 的 批评
- Anh ấy bị bố mẹ chỉ trích.
- 他 迟到 , 让 大家 扫兴 了
- Anh ấy đến muộn, khiến mọi người mất hứng.
- 他 昨天 投 简历 到 那家 公司 了
- Hôm qua anh ấy đã gửi sơ yếu lý lịch đến công ty đó.
- 他 一清早 就 走 了 , 这 早晚 多半 已经 到家 了
- sáng sớm anh ấy đã đi, lúc này có lẽ đã đến nhà rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
到›
家›