Đọc nhanh: 爱别离苦 (ái biệt li khổ). Ý nghĩa là: (Phật giáo) nỗi đau chia tay người ta yêu (hoặc ai), một trong tám nỗi đau khổ 八 苦.
爱别离苦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (Phật giáo) nỗi đau chia tay người ta yêu (hoặc ai), một trong tám nỗi đau khổ 八 苦
(Buddhism) the pain of parting with what (or whom) one loves, one of the eight distresses 八苦 [bā kǔ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱别离苦
- 他 经历 过 离别 的 悲哀
- Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 你 爱 帮 不 帮 , 我 可以 去 找 别人
- Bạn có muốn giúp tôi hay không, tôi cũng có thể tìm người khác.
- 别 让 这些 事情 苦恼 你
- Đừng để những chuyện này làm khổ bạn.
- 三天 之后 咱们 就要 离别 了
- sau ba ngày chúng tôi phải ra đi.
- 个别 同学 爱 捣乱 课堂
- Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.
- 他们 笑 得 特别 可爱
- Bọn họ cười vô cùng đáng yêu.
- 你 别骗 自己 了 , 他 不 爱 你
- Đừng tự lừa dối mình, anh ấy không yêu bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
爱›
离›
苦›