Đọc nhanh: 别卖关子了 (biệt mại quan tử liễu). Ý nghĩa là: Đừng úp úp mở mở nữa.
别卖关子了 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đừng úp úp mở mở nữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别卖关子了
- 别 把 筷子 拗折 了
- Đừng bẻ gãy đôi đũa.
- 你别 在 这儿 现买现卖 了 , 你 说 的 我 在 你 哥哥 那儿 刚 听 过
- Cậu đừng ở đó có sao nói vậy nữa, những gì cậu vừa nói tôi vừa nghe được ở chỗ anh của cậu.
- 别 把 孩子 惯坏 了
- Đừng chiều hư đứa trẻ.
- 别跟我 兜圈子 , 有话 直截了当 地 说 吧
- đừng vòng vo với tôi, có gì cứ nói thẳng ra đi.
- 别 太 娇惯 孩子 了
- Đừng quá nuông chiều trẻ con nữa.
- 别 卖关子 快 告诉 我 吧
- Đừng có úp úp mở mở nữa, mau nói cho tôi đi
- 他 竟 抛妻别子 跟着 小三走 了
- Anh ta thực sự đã bỏ vợ con và đi theo tiểu tam.
- 可 别 弄伤 了 拍卖品
- Bạn không muốn làm bầm dập hàng hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
关›
别›
卖›
子›