Đọc nhanh: 不如别人 (bất như biệt nhân). Ý nghĩa là: kém thua.
不如别人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kém thua
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不如别人
- 不要 碍 别人 走路
- Đừng cản trở người khác đi lại.
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 如果 你 不害羞 , 那 害羞 的 是 别人
- Nếu bạn không ngại, người ngại là người khác.
- 做人 要 表里如一 , 对待 别人 不要 虚情假意
- Làm người phải trước sau như một và đừng giả tình giả nghĩa với người khác.
- 如果 你 起 得 早 , 尽量 不要 打扰 别人
- Nếu bạn dậy sớm, hãy cố gắng đừng làm phiền người khác.
- 不 懂 的 事要 向 别人 求教
- những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.
- 如果 你们 不是 很 熟 的话 , 问 别人 薪水 多少 是 很 不 礼貌 的
- Nếu bạn không quá quen biết với nhau, thì hỏi người khác về mức lương là rất không lịch sự.
- 不管 别人 怎么 说 , 我 就是 最棒 的 !
- Dù người khác nói sao, tôi chính là người giỏi nhất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
别›
如›