Đọc nhanh: 送给别人 (tống cấp biệt nhân). Ý nghĩa là: Tặng cho người khác. Ví dụ : - 我没有送给别人,也不会送别人,我只是给你。 Anh chưa tặng cho người khác, anh cũng không thể tặng cho người khác, anh muốn dành cho em.
送给别人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tặng cho người khác
- 我 没有 送给 别人 也 不会 送 别人 我 只是 给 你
- Anh chưa tặng cho người khác, anh cũng không thể tặng cho người khác, anh muốn dành cho em.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送给别人
- 他 把 铺子 倒 给 别人 了
- Anh ấy đã chuyển nhượng cửa hàng cho người khác.
- 她 送 个人 情给 朋友
- Cô ấy tặng quà cho bạn bè.
- 不要 把 病毒 传染给 别人
- Đừng lây virus cho người khác.
- 他 总 揣些 罪名 给 别人
- Anh ấy luôn gán một vài tội danh cho người khác.
- 他 总是 给 别人 穿小鞋
- Anh ấy lúc nào cũng làm khó người khác.
- 我 没有 送给 别人 也 不会 送 别人 我 只是 给 你
- Anh chưa tặng cho người khác, anh cũng không thể tặng cho người khác, anh muốn dành cho em.
- 同学 送给 他 诗人 的 徽号
- các bạn học tặng anh ấy danh hiệu "nhà thơ".
- 他 跑 得 很快 , 几乎 没 给 别人 机会
- Anh ấy chạy rất nhanh, gần như không cho người khác cơ hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
别›
给›
送›