Đọc nhanh: 利禄薰心 (lợi lộc huân tâm). Ý nghĩa là: háo hức với sự giàu có và danh hiệu (thành ngữ).
利禄薰心 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. háo hức với sự giàu có và danh hiệu (thành ngữ)
to be eager for wealth and emolument (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利禄薰心
- 想 利用 我 的 虚荣心 吗
- Chơi với sự phù phiếm của tôi?
- 他 溺于 功名利禄
- Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng
- 心跳 得 利害
- tim đập kinh khủng.
- 他 不计 名利 , 专心 研究
- Anh ấy không suy nghĩ danh lợi, chỉ tập trung nghiên cứu.
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 计划 顺利完成 , 我 心里 就 踏实 了
- Kế hoạch hoàn thành thuận lợi tôi mới thấy nhẹ nhõm.
- 在 他 的 心目 中 只有 党和人民 的 利益
- trong suy nghĩ của anh ấy chỉ có lợi ích của Đảng và nhân dân.
- 何时 心肺 复苏 会 用到 装满 利他 林 的 注射器 了
- Từ khi nào mà hô hấp nhân tạo cần một ống tiêm chứa đầy ritalin?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
⺗›
心›
禄›
薰›