Đọc nhanh: 利于 (lợi ư). Ý nghĩa là: lợi cho; tốt cho; có lợi cho; có lợi đối với. Ví dụ : - 早睡利于精神状态。 Đi ngủ sớm có lợi cho trạng thái tinh thần.. - 多喝水利于健康。 Uống nhiều nước có lợi cho sức khỏe.. - 勤洗手利于防病。 Rửa tay thường xuyên có lợi cho việc phòng bệnh.
利于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lợi cho; tốt cho; có lợi cho; có lợi đối với
对某人或某事物有利
- 早睡 利于 精神状态
- Đi ngủ sớm có lợi cho trạng thái tinh thần.
- 多喝水 利于 健康
- Uống nhiều nước có lợi cho sức khỏe.
- 勤洗手 利于 防病
- Rửa tay thường xuyên có lợi cho việc phòng bệnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 利于
✪ 1. 利于 + Tân ngữ (健康/身体/消化)
- 吃水果 利于 消化
- Ăn trái cây có lợi cho tiêu hóa.
- 读书 利于 成长
- Đọc sách có lợi cho sự phát triển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利于
- 喝茶 有利于 健康
- Uống trà có lợi cho sức khỏe.
- 我 觉得 处于 不利 地位
- Tôi cảm thấy tôi đang ở thế bất lợi.
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
- 你别 囿于 眼前利益
- Bạn đừng bị ràng buộc bởi lợi ích trước mắt.
- 人民 的 利益 高于一切
- Lợi ích của nhân dân cao hơn tất cả.
- 土壤 肥沃 有利于 作物 生长
- Chất đất màu mỡ có lợi cho sự phát triển của cây trồng.
- 吃水果 利于 消化
- Ăn trái cây có lợi cho tiêu hóa.
- 他 喜欢 渔利 于 社会 的 困境
- Anh ấy thích mưu cầu lợi ích từ khó khăn xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
利›