Đọc nhanh: 利害关系方 (lợi hại quan hệ phương). Ý nghĩa là: buổi tiệc thú vị.
利害关系方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buổi tiệc thú vị
interested party
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利害关系方
- 冻结 双方 关系
- mối quan hệ song phương tạm ngừng.
- 利害攸关
- có quan hệ tới sự lợi hại.
- 利害攸关 ( 利害 所关 , 指有 密切 的 利害关系 )
- lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau.
- 裙带关系 ( 被 利用 来 相互 勾结 攀援 的 姻亲 关系 )
- quan hệ cạp váy (lợi dụng quan hệ hôn nhân để kết cấu mưu cầu danh lợi).
- 在 优化 问题 中 , 一种 表示 若干 变量 相互 关系 的 方程 ( 式 ) 或 不等式
- Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.
- 合作 可以 促进 双方 关系
- Hợp tác có thể thúc đẩy mối quan hệ đôi bên.
- 双方 关系 一直 很 好
- Mối quan hệ giữa hai bên luôn rất tốt.
- 双方 的 合作 关系 巩固
- Quan hệ hợp tác giữa hai bên rất vững chắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
利›
害›
方›
系›