Đọc nhanh: 利害关系人 (lợi hại quan hệ nhân). Ý nghĩa là: buổi tiệc thú vị, Người quan tâm, cổ đông.
利害关系人 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. buổi tiệc thú vị
interested party
✪ 2. Người quan tâm
interested person
✪ 3. cổ đông
stakeholder
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利害关系人
- 利害攸关 ( 利害 所关 , 指有 密切 的 利害关系 )
- lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau.
- 人命关天 ( 人命 事件 关系 重大 )
- mạng người vô cùng quan trọng.
- 人际关系 很 重要
- Quan hệ giữa người với người rất quan trọng.
- 人际关系 中 难免 有 误解
- Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.
- 两人 的 关系 逐渐 降温
- Mối quan hệ của hai người đang dần trở nên nguội lạnh.
- 人 的 作风 与 思想感情 是 有 连带关系 的
- tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.
- 官场 上 的 人际关系 复杂
- Mối quan hệ ở quan trường rất phức tạp.
- 小明 和 她 是 情人 关系
- Tiểu Minh với cô ấy là quan hệ yêu đương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
关›
利›
害›
系›