人际关系 rénjì guānxì
volume volume

Từ hán việt: 【nhân tế quan hệ】

Đọc nhanh: 人际关系 (nhân tế quan hệ). Ý nghĩa là: quan hệ xã hội. Ví dụ : - 我想建立人际关系。 Tớ muốn xây dựng quan hệ xã hội.. - 他的人际关系处理得很好。 Anh ấy có quan hệ xã hội rất tốt.

Ý Nghĩa của "人际关系" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

人际关系 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quan hệ xã hội

两个或多个人之间的社会联系、连结或从属关系。

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng 建立 jiànlì 人际关系 rénjìguānxì

    - Tớ muốn xây dựng quan hệ xã hội.

  • volume volume

    - de 人际关系 rénjìguānxì 处理 chǔlǐ hěn hǎo

    - Anh ấy có quan hệ xã hội rất tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人际关系

  • volume volume

    - 人际关系 rénjìguānxì hěn 重要 zhòngyào

    - Quan hệ giữa người với người rất quan trọng.

  • volume volume

    - 人际关系 rénjìguānxì zhōng 难免 nánmiǎn yǒu 误解 wùjiě

    - Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.

  • volume volume

    - de 人际关系 rénjìguānxì 网络 wǎngluò 广泛 guǎngfàn

    - Mạng lưới quan hệ của anh ấy rất rộng.

  • volume volume

    - de 人际关系 rénjìguānxì 为什么 wèishíme huì 落到 luòdào 如此 rúcǐ 田地 tiándì

    - Tại sao các mối quan hệ của tôi lại ở trạng thái tồi tệ như vậy?

  • volume volume

    - 一位 yīwèi 女性 nǚxìng yǒu 一段 yīduàn 运行 yùnxíng 良好 liánghǎo qiě 令人满意 lìngrénmǎnyì de 关系 guānxì

    - Tôi có một mối quan hệ đang hoạt động và thỏa mãn với một người phụ nữ.

  • volume volume

    - 官场 guānchǎng shàng de 人际关系 rénjìguānxì 复杂 fùzá

    - Mối quan hệ ở quan trường rất phức tạp.

  • volume volume

    - xiǎng 建立 jiànlì 人际关系 rénjìguānxì

    - Tớ muốn xây dựng quan hệ xã hội.

  • volume volume

    - de 人际关系 rénjìguānxì 处理 chǔlǐ hěn hǎo

    - Anh ấy có quan hệ xã hội rất tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+1 nét)
    • Pinyin: Jì , Xì
    • Âm hán việt: Hệ
    • Nét bút:ノフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVIF (竹女戈火)
    • Bảng mã:U+7CFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フ丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMMF (弓中一一火)
    • Bảng mã:U+9645
    • Tần suất sử dụng:Rất cao