Đọc nhanh: 暴利 (bạo lợi). Ý nghĩa là: món lãi kếch sù. Ví dụ : - 捞取暴利。 vơ vét được một món lãi kếch sù.. - 他和社会上的不法分子里勾外联,投机倒把,牟取暴利。 hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.. - 希图暴利。 hòng kiếm lợi lớn; rắp tâm kiếm món lợi kếch xù.
暴利 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. món lãi kếch sù
用不正当手段在短时间内获得的巨额利润
- 捞取 暴利
- vơ vét được một món lãi kếch sù.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 希图 暴利
- hòng kiếm lợi lớn; rắp tâm kiếm món lợi kếch xù.
- 牟取暴利
- kiếm chác lời lớn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴利
- 希图 暴利
- hòng kiếm lợi lớn; rắp tâm kiếm món lợi kếch xù.
- 捞取 暴利
- vơ vét được một món lãi kếch sù.
- 牟取暴利
- kiếm chác lời lớn.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 暴力 侵犯 他人 的 基本权利
- Bạo lực xâm phạm quyền cơ bản của người khác.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
暴›