Đọc nhanh: 刚柔 (cương nhu). Ý nghĩa là: Âm dương. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Cương nhu tương thành; vạn vật nãi hình 剛柔相成; 萬物乃形 (Tinh thần huấn 精神訓) Âm dương tác dụng với nhau; vạn vật cấu thành. Ngày và đêm. ◇Dịch Kinh 易經: Cương nhu giả; trú dạ chi tượng dã 剛柔者; 晝夜之象也 (Hệ từ thượng 繫辭上) Cương nhu là hình tượng của ngày đêm. Mạnh yếu. ◇Tây du kí 西遊記: Giảo nha tranh thắng phụ; thiết xỉ định cương nhu 咬牙爭勝負; 切齒定剛柔 (Đệ ngũ thập tam hồi) Cắn răng tranh thua được; nghiến lợi định bên nào mạnh hay yếu. Khoan nghiêm; cứng mềm. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Phàm vi tướng giả; đương dĩ cương nhu tương tế; bất khả đồ thị kì dũng 凡為將者; 當以剛柔相濟; 不可徒恃其勇 (Đệ thất thập nhất hồi) Phàm làm tướng; phải biết lấy khoan nghiêm bổ túc lẫn nhau; (có lúc nên cứng; có lúc nên mềm); không thể chỉ cậy vào sức mạnh của mình..
刚柔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Âm dương. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Cương nhu tương thành; vạn vật nãi hình 剛柔相成; 萬物乃形 (Tinh thần huấn 精神訓) Âm dương tác dụng với nhau; vạn vật cấu thành. Ngày và đêm. ◇Dịch Kinh 易經: Cương nhu giả; trú dạ chi tượng dã 剛柔者; 晝夜之象也 (Hệ từ thượng 繫辭上) Cương nhu là hình tượng của ngày đêm. Mạnh yếu. ◇Tây du kí 西遊記: Giảo nha tranh thắng phụ; thiết xỉ định cương nhu 咬牙爭勝負; 切齒定剛柔 (Đệ ngũ thập tam hồi) Cắn răng tranh thua được; nghiến lợi định bên nào mạnh hay yếu. Khoan nghiêm; cứng mềm. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Phàm vi tướng giả; đương dĩ cương nhu tương tế; bất khả đồ thị kì dũng 凡為將者; 當以剛柔相濟; 不可徒恃其勇 (Đệ thất thập nhất hồi) Phàm làm tướng; phải biết lấy khoan nghiêm bổ túc lẫn nhau; (có lúc nên cứng; có lúc nên mềm); không thể chỉ cậy vào sức mạnh của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚柔
- 他们 俩 早就 爱上 了 成天 柔情蜜意 的
- Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.
- 人 的 腹 很 柔软
- Bụng của người rất mềm mại.
- 黄瓜 苗儿 刚刚 发芽
- Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.
- 他们 刚刚 完成 季度 报表
- Họ vừa hoàn thành báo cáo quý.
- 他们 刚刚 签署 了 一项 协议
- Họ mới đây đã ký kết một thỏa thuận.
- 他们 昨天 刚刚 回家
- Họ mới vừa về nhà hôm qua.
- 他们 刚买 了 一栋 新房子
- Họ vừa mua một ngôi nhà mới.
- 他们 俩 刚 见面 上周 , 今天 又 见面 了 , 但是 像是 久别重逢 似的
- chúng nó mới gặp nhau tuần trước, hôm nay lại gặp mặt nữa, thế nhưng cứ như kiểu lâu ngày không gặp vậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刚›
柔›