Đọc nhanh: 以柔克刚 (dĩ nhu khắc cương). Ý nghĩa là: dùng sự mềm mại để chinh phục sức mạnh (thành ngữ).
以柔克刚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dùng sự mềm mại để chinh phục sức mạnh (thành ngữ)
to use softness to conquer strength (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以柔克刚
- 只要 艾瑞克 可以 上 乔治城
- Miễn là Eric vào được Georgetown.
- 我以 克莱斯勒 的 力量 消灭 你
- Sức mạnh của Chrysler bắt buộc bạn!
- 今早 刚 从 雷克雅 维克 飞回来 冰岛 首都
- Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 他 以 温柔 的 口吻 说话
- Anh ấy nói với giọng điệu dịu dàng.
- 天刚亮 , 影影绰绰 地 可以 看见 墙外 的 槐树 梢儿
- Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.
- 恩培多 克勒 以为 他 是 天神 跳进 了 火山
- Empedocles nghĩ mình là Thần và nhảy xuống núi lửa.
- 我 刚才 只是 主张 应该 外出 就餐 , 以 节省时间
- Tôi vừa mới chỉ đề xuất rằng chúng ta nên đi ăn ngoài để tiết kiệm thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
克›
刚›
柔›