Đọc nhanh: 刚柔并济 (cương nhu tịnh tế). Ý nghĩa là: để kết hợp sức mạnh và sự dịu dàng (thành ngữ).
刚柔并济 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để kết hợp sức mạnh và sự dịu dàng (thành ngữ)
to couple strength and gentleness (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚柔并济
- 齐头并进
- sát cánh tiến lên; cùng nhau tiến bước
- 不多不少 , 刚刚 一杯
- không nhiều không ít, vừa đủ một ly.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 我 是 刚好 路过 的 并 不是故意 来 找 你
- Tôi chỉ tình cờ đi ngang qua và không cố ý đến tìm bạn
- 东莞 经济 发展 快
- Kinh tế Đông Quản phát triển nhanh.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
- 专家 预测 经济 将会 增长
- Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刚›
并›
柔›
济›