Đọc nhanh: 列支敦士登 (liệt chi đôn sĩ đăng). Ý nghĩa là: Lích-ten-xten; Liechtenstein (viết tắt là Liech.).
列支敦士登 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lích-ten-xten; Liechtenstein (viết tắt là Liech.)
列支敦士登欧洲中部的一个阿尔卑斯山中的小公国,位于奥地利和瑞士之间它建于1719年,于1866年取得独立首都瓦杜兹人口33,145 (2003)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 列支敦士登
- 列支 敦 斯登 和 海地 的 国旗
- Các lá cờ của Liechtenstein và Haiti
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 战士 把 枪支 擦 得 精光 发亮
- các chiến sĩ chùi súng sạch bóng.
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 士兵 勇敢 登上 城墙
- Binh sĩ dũng cảm leo lên tường thành.
- 士兵 离开 营房 得 登记 签字
- Nhân viên quân đội phải đăng ký ký tên khi rời khỏi trại.
- 这笔 款项 收支 单列
- khoản tiền này thu chi cho từng hạng mục.
- 因为 体力不支 , 他 在 这次 登山 比赛 中 落后 了
- Anh ấy đã bị tụt lại trong cuộc thi leo núi này vì thiếu năng lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
列›
士›
支›
敦›
登›