Đọc nhanh: 劣 (liệt). Ý nghĩa là: xấu; không tốt, non; nhỏ hơn tiêu chuẩn, yếu; kém. Ví dụ : - 这种品质太劣了。 Chất lượng này quá xấu.. - 他的工作态度有点劣。 Thái độ làm việc của anh ấy có chút không tốt.. - 这个弧度太劣了。 Độ cong này quá nhỏ.
劣 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xấu; không tốt
坏,不好 (跟''优''相对)
- 这种 品质 太劣 了
- Chất lượng này quá xấu.
- 他 的 工作 态度 有点 劣
- Thái độ làm việc của anh ấy có chút không tốt.
✪ 2. non; nhỏ hơn tiêu chuẩn
小于一定标准的
- 这个 弧度 太劣 了
- Độ cong này quá nhỏ.
- 这些 数据 太劣 了
- Những dữ liệu này quá nhỏ.
- 这个 角度 太劣 了
- Góc này quá nhỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. yếu; kém
弱小
- 他 的 身体 很劣
- Cơ thể của anh ấy rất yếu.
- 这支 队伍 太劣 了
- Đội ngũ này quá kém.
- 我 在 这方面 很劣
- Tôi rất yếu ở khía cạnh này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劣
- 制伏 劣马
- quy phục con ngựa khó thuần phục。
- 驽 骀 ( 劣马 , 比喻 庸才 )
- kẻ bất tài
- 变 劣势 为 优势
- biến tình thế bất lợi thành lợi thế.
- 劣等 货
- hàng hoá thấp kém; hàng kém chất lượng.
- 劣质 煤
- than chất lượng kém.
- 劣迹昭彰
- tật xấu rành rành.
- 他行 弊 的 手段 很 低劣
- Thủ đoạn lừa đảo của anh ta rất kém.
- 别图 便宜 而 买 劣质 商品
- Đừng vì ham rẻ mà mua hàng kém chất lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劣›