Đọc nhanh: 刑事责任能力 (hình sự trách nhiệm năng lực). Ý nghĩa là: năng lực trách nhiệm hình sự.
刑事责任能力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năng lực trách nhiệm hình sự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刑事责任能力
- 她 的 办事 能力 很强
- Năng lực xử lý công việc của cô ấy rất mạnh.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 任务 是否 能 提前完成 , 有赖于 大家 的 努力
- nhiệm vụ có thể hoàn thành trước thời hạn hay không, là dựa vào sự nỗ lực của mọi người.
- 我 没有 能力 承担 这个 责任
- Tôi không có khả năng đảm nhận trách nhiệm này.
- 其实 , 我 在 我 实习 期间 , 我 学会 了 承担责任 展现 我 的 能力
- Thực sự trong quá trình thực tập tôi đã học được cách chịu trách nhiệm và thể hiện khả năng, năng lực của mình.
- 我们 不能 推脱 责任
- Chúng ta không thể khước từ trách nhiệm.
- 图画 教学 是 通过 形象 来 发展 儿童 认识 事物 的 能力
- dạy học bằng tranh vẽ là thông qua hình ảnh để phát triển năng lực nhận thức sự vật của trẻ em.
- 你 先试 着 做 一件 自己 力所能及 的 事
- Bạn cố gắng làm những gì bạn có thể làm đầu tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
任›
刑›
力›
能›
责›