Đọc nhanh: 分隔号 (phân cách hiệu). Ý nghĩa là: dấu gạch chéo.
分隔号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấu gạch chéo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分隔号
- 夫妻 分隔 两地
- vợ chồng ngăn cách hai nơi.
- 通讯 信号 十分 畅通
- Tín hiệu liên lạc rất ổn định.
- 本店 只此一家 , 别无分号
- cửa hàng này chỉ có một, không có chi nhánh.
- 垒 了 一道 墙 , 把 一间 房子 分隔 成 两间
- xây bức tường ngăn nhà ra làm đôi.
- 横栏 分隔 了 两 区域
- Cầu thang cắt ngang chia hai khu vực.
- 每隔 五分钟 发车 一次
- cách năm phút thì có một chuyến xuất phát.
- 英吉利海峡 把 英法 两 国 分隔 开来
- eo biển Anh-Pháp tách biệt hai quốc gia Anh và Pháp.
- 大 宴会厅 可分间 为 4 个 隔音 区域 , 每区 均 附有 独立 控制室
- Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
号›
隔›