Đọc nhanh: 分管 (phân quản). Ý nghĩa là: phân công quản lý (một mặt nào đó). Ví dụ : - 他分管农业。 anh ấy được phân công quản lý nông nghiệp.. - 这是老张分管的地段。 đây là mảnh đất ông Trương được phân công quản lý.
分管 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân công quản lý (một mặt nào đó)
分工管理 (某方面工作)
- 他 分管 农业
- anh ấy được phân công quản lý nông nghiệp.
- 这是 老张 分管 的 地段
- đây là mảnh đất ông Trương được phân công quản lý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分管
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
- 分层 管理 便于 控制 项目 进度
- Quản lý phân lớp để dễ kiểm soát tiến độ dự án.
- 他 分管 农业
- anh ấy được phân công quản lý nông nghiệp.
- 经营 管理 成本 分析 要 追根究底 分析 到 最后 一点
- Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.
- 是 雷管 的 一部分
- Nó là một phần của nắp nổ.
- 血液 从 心脏 输出 , 经 血管 分布 到 全身 组织
- máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.
- 这是 老张 分管 的 地段
- đây là mảnh đất ông Trương được phân công quản lý.
- 他 负责管理 分公司
- Anh ấy phụ trách quản lý chi nhánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
管›