Đọc nhanh: 分批 (phân phê). Ý nghĩa là: từng nhóm; từng tốp, lần lượt; luân phiên. Ví dụ : - 这批货因为货源紧张,我们打算分批装运,您认为合适吗? Vì nguồn hàng eo hẹp nên chúng tôi dự định chia đợt vận chuyển, ông thấy có thích hợp không?
分批 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. từng nhóm; từng tốp
一批一批,一组一组 (人或事物)
- 这 批货 因为 货源 紧张 , 我们 打算 分批 装运 , 您 认为 合适 吗 ?
- Vì nguồn hàng eo hẹp nên chúng tôi dự định chia đợt vận chuyển, ông thấy có thích hợp không?
✪ 2. lần lượt; luân phiên
轮流参加 (训练班)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分批
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 这批 人 是 专家 分析 数据
- Họ là chuyên gia phân tích dữ liệu.
- 恰如其分 的 批评
- phê bình thích đáng.
- 这批 贡 十分 精美
- Lô vật cống này rất tinh xảo.
- 分批 装卸 倒 还 使得
- Bốc xếp hàng theo đợt cũng được.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
- 这 批货 因为 货源 紧张 , 我们 打算 分批 装运 , 您 认为 合适 吗 ?
- Vì nguồn hàng eo hẹp nên chúng tôi dự định chia đợt vận chuyển, ông thấy có thích hợp không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
批›