分派 fēnpài
volume volume

Từ hán việt: 【phân phái】

Đọc nhanh: 分派 (phân phái). Ý nghĩa là: phân công; phái; phân đi (làm nhiệm vụ); phân phó, đóng góp; gánh một phần; chịu một phần; phân bổ đóng góp. Ví dụ : - 分派专人负责。 phái chuyên gia phụ trách.. - 队长给各组都分派了任务。 đội trưởng đã phân công cho các tổ.. - 这次旅游的费用由参加的人分派。 chi phí du lịch lần này, do người tham gia đóng góp.

Ý Nghĩa của "分派" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

分派 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phân công; phái; phân đi (làm nhiệm vụ); phân phó

分别指定人去完成工作或任务

Ví dụ:
  • volume volume

    - 分派 fēnpài 专人 zhuānrén 负责 fùzé

    - phái chuyên gia phụ trách.

  • volume volume

    - 队长 duìzhǎng gěi 各组 gèzǔ dōu 分派 fēnpài le 任务 rènwù

    - đội trưởng đã phân công cho các tổ.

✪ 2. đóng góp; gánh một phần; chịu một phần; phân bổ đóng góp

指定分摊;摊派; 对一些活动做出安排

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 旅游 lǚyóu de 费用 fèiyòng yóu 参加 cānjiā de rén 分派 fēnpài

    - chi phí du lịch lần này, do người tham gia đóng góp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分派

  • volume volume

    - 我们 wǒmen bān 分成 fēnchéng 两派 liǎngpài

    - Lớp chúng tôi chia thành hai phe.

  • volume volume

    - 分派 fēnpài 专人 zhuānrén 负责 fùzé

    - phái chuyên gia phụ trách.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòu 分裂 fēnliè chéng 两个 liǎnggè 学派 xuépài

    - Họ chia thành hai học phái khác nhau.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 分裂 fēnliè 出去 chūqù de 派别 pàibié 受到 shòudào 其他 qítā 宗教团体 zōngjiàotuántǐ de 蔑视 mièshì

    - Các phái tách ra này bị khinh thường bởi các tôn giáo khác.

  • volume volume

    - 队长 duìzhǎng gěi 各组 gèzǔ dōu 分派 fēnpài le 任务 rènwù

    - đội trưởng đã phân công cho các tổ.

  • volume volume

    - 古人 gǔrén 论词 lùncí de 风格 fēnggé fēn 豪放 háofàng 婉约 wǎnyuē 两派 liǎngpài

    - người xưa bàn về phong cách từ, chia thành hai phái, phái cởi mở phóng khoáng và phái uyển chuyển hàm xúc.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 旅游 lǚyóu de 费用 fèiyòng yóu 参加 cānjiā de rén 分派 fēnpài

    - chi phí du lịch lần này, do người tham gia đóng góp.

  • volume volume

    - 一个 yígè 银行 yínháng 经理 jīnglǐ zài 街上 jiēshàng 跳舞 tiàowǔ shì shī 身分 shēnfèn de

    - Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Bài , Mài , Pā , Pài
    • Âm hán việt: Ba , Phái
    • Nét bút:丶丶一ノノノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHHV (水竹竹女)
    • Bảng mã:U+6D3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao