Đọc nhanh: 各尽所能,按劳分配 (các tần sở năng án lao phân phối). Ý nghĩa là: làm theo năng lực hưởng theo lao động.
各尽所能,按劳分配 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm theo năng lực hưởng theo lao động
社会主义社会个人生活资料的分配原则,它要求劳动者尽其所能地为社会劳动,社会则按照各个劳动者提供的劳动数量和质量分配生活资料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各尽所能,按劳分配
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 在 会演 中 , 各 剧种 百花齐放 , 极尽 推陈出新 的 能事
- trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.
- 你 需用 泵 著实 抽吸 几分钟 才能 把 油箱 灌满
- Để có thể đổ đầy bình xăng, bạn cần sử dụng bơm để hút trong một vài phút.
- 虽然 我们 尽力 认真 编绘 本 图册 , 但 不能 保证 所有 内容 完全正确 无误
- Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để biên soạn cẩn thận tập bản đồ này, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả các nội dung là hoàn toàn chính xác
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 小家伙 们 乐此不疲 地玩雪 各得其所 玩得 很 尽兴
- Các bạn nhỏ vui đùa, chơi hết mình dưới tuyết.
- 你 说 要 走 的 时候 , 我 得 倾尽 毕生 的 忍耐 和 勇敢 , 才能 忍住 我 的 眼泪
- Lúc anh nói không muốn ở bên em nữa,em phải dốc hết sự nhẫn nại và dũng cảm của cả đời em,mới có thể kiềm nén được nước mắt của mình.
- 按摩 油能 舒缓 肌肉 紧张 , 帮助 缓解 疲劳
- Dầu mát xa giúp thư giãn cơ bắp căng thẳng và giảm mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
劳›
各›
尽›
所›
按›
能›
配›