分红 fēnhóng
volume volume

Từ hán việt: 【phân hồng】

Đọc nhanh: 分红 (phân hồng). Ý nghĩa là: chia hoa hồng; chia lãi, chia lợi nhuận. Ví dụ : - 年终分红 chia lợi nhuận cuối năm. - 按股分红 chia lợi nhuận theo cổ phần.

Ý Nghĩa của "分红" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

分红 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chia hoa hồng; chia lãi

指人民公社时期社员定期分配工分值

✪ 2. chia lợi nhuận

企业分配盈余或利润

Ví dụ:
  • volume volume

    - 年终 niánzhōng 分红 fēnhóng

    - chia lợi nhuận cuối năm

  • volume volume

    - 按股 àngǔ 分红 fēnhóng

    - chia lợi nhuận theo cổ phần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分红

  • volume volume

    - 分红 fēnhóng shì 一个 yígè 创新 chuàngxīn 代表 dàibiǎo 公司 gōngsī jìng 收益分配 shōuyìfēnpèi de 一大部分 yīdàbùfèn

    - "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.

  • volume volume

    - 红豆 hóngdòu 十分 shífēn 诱人 yòurén

    - Bánh đậu đỏ rất hấp dẫn.

  • volume volume

    - 不分青红皂白 bùfēnqīnghóngzàobái

    - không phân biệt trắng đen.

  • volume volume

    - 这红缕 zhèhónglǚ 十分 shífēn 漂亮 piàoliàng

    - Sợi dây đỏ này rất đẹp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 年底 niándǐ huì 收到 shōudào 分红 fēnhóng

    - Chúng tôi sẽ nhận được hoa hồng vào cuối năm.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 分红 fēnhóng gěi 员工 yuángōng hěn 丰厚 fēnghòu

    - Công ty chia hoa hồng cho nhân viên rất hậu hĩnh.

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng 泛起 fànqǐ 红晕 hóngyùn 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Mặt cô ấy ửng hồng, rất đáng yêu.

  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai 面色 miànsè 红润 hóngrùn 十分 shífēn 健康 jiànkāng

    - Cô ấy trông hồng hào và rất khỏe mạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng , Hōng , Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:フフ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMM (女一一)
    • Bảng mã:U+7EA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao