Đọc nhanh: 分号 (phân hiệu). Ý nghĩa là: dấu chấm phẩy (;); dấu chấm phẩy; chấm phẩy, chi nhánh; phân hiệu (cửa hàng). Ví dụ : - 本店只此一家,别无分号。 cửa hàng này chỉ có một, không có chi nhánh.
分号 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dấu chấm phẩy (;); dấu chấm phẩy; chấm phẩy
标点符号 (;) ,表示一句话中间并列分句之间的停顿
✪ 2. chi nhánh; phân hiệu (cửa hàng)
分店
- 本店 只此一家 , 别无分号
- cửa hàng này chỉ có một, không có chi nhánh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分号
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 72 年 带 着 几分 茫然 , 几分 兴奋 来到 西贡
- năm 72, tôi đến Sài gòn với tâm trạng phấn chấn pha đôi chút ngỡ ngàng
- 通讯 信号 十分 畅通
- Tín hiệu liên lạc rất ổn định.
- 本店 只此一家 , 别无分号
- cửa hàng này chỉ có một, không có chi nhánh.
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 一分钟 等于 六十 秒
- Một phút bằng 60 giây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
号›