Đọc nhanh: 分时多工 (phân thì đa công). Ý nghĩa là: TDM, ghép kênh phân chia thời gian.
分时多工 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. TDM
✪ 2. ghép kênh phân chia thời gian
time division multiplexing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分时多工
- 现场 工作人员 表示 女子 20 多岁 当时 双目 紧闭 满身是汗
- Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 这个 工作 需要 花 很多 时间
- Công việc này cần rất nhiều thời gian.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 当时 的 一个 工资分 折合 一斤 小米
- một đơn vị tiền lương thời đó tương đương với một cân gạo.
- 他 做 临时 工作 已 一年 多 了 想 找个 固定 的 工作
- Anh ta đã làm công việc tạm thời hơn một năm rồi, muốn tìm một công việc ổn định.
- 这 段时间 工作 太 多 , 我 忙 死 了 !
- Gần đây công việc quá nhiều, tôi bận chết mất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
多›
工›
时›