Đọc nhanh: 部分工时 (bộ phân công thì). Ý nghĩa là: công việc bán thời gian.
部分工时 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công việc bán thời gian
part-time work
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 部分工时
- 他 完成 了 自己 的 那 部分 工作
- Anh ấy đã làm xong phần việc của mình.
- 阅读 占去 了 我 大部分 的 闲暇 时间
- Đọc chiếm đi phần lớn thời gian rảnh của tôi.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 我 大部分 时间 都 呆 在 旅店 里
- Tôi dành phần lớn thời gian của mình ở khách sạn.
- 我 把 工作 作为 生活 的 一部分
- Tôi xem công việc là một phần của cuộc sống.
- 做好 各项 工作 , 促使 敌人 内部 分解
- làm tốt mọi việc, làm cho nội bộ địch tan rã.
- 他 对于 各 部分 的 工作 内容 都 有 透彻 的 了解
- anh ấy thông suốt nội dung công việc của các bộ phận.
- 当时 的 一个 工资分 折合 一斤 小米
- một đơn vị tiền lương thời đó tương đương với một cân gạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
工›
时›
部›