Đọc nhanh: 工分 (công phân). Ý nghĩa là: công điểm. Ví dụ : - 今儿下午的活儿是小李替我干的,工分不能记在我的名下。 công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
工分 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công điểm
某些集体经济组织计算个人工作量和劳动报酬的单位
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工分
- 公司 分别 对待 员工 的 表现
- Công ty đối xử khác nhau theo hiệu suất của nhân viên.
- 他 对 你 的 工作 十分 赞赏
- Anh ấy đánh giá cao công việc của bạn.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 做好 各项 工作 , 促使 敌人 内部 分解
- làm tốt mọi việc, làm cho nội bộ địch tan rã.
- 他 的 工作 状态 十分 出色
- Trạng thái công việc của anh ấy rất xuất sắc.
- 他们 因为 工作 分开 了
- Họ đã xa nhau vì công việc.
- 分工合作
- Phân công hợp tác
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
工›