Đọc nhanh: 应募 (ứng mộ). Ý nghĩa là: ứng mộ; hưởng ứng sự chiêu mộ. Ví dụ : - 应募从戎。 hưởng ứng tòng quân
应募 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ứng mộ; hưởng ứng sự chiêu mộ
接受招募
- 应募 从戎
- hưởng ứng tòng quân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应募
- 丁壮 应 保家卫国
- Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.
- 下载 应用程序
- Tải ứng dụng xuống.
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 应募 从戎
- hưởng ứng tòng quân
- 不 应该 欺负 弱小 的 人
- Không nên bắt nạt người yếu đuối.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
募›
应›