Đọc nhanh: 行为分析法 (hành vi phân tích pháp). Ý nghĩa là: Phân tích hành vi là một lĩnh vực của phân tích dữ liệu tập trung vào việc cung cấp hiểu biết sâu về hành động của mọi người; thường liên quan đến mua hàng trực tuyến..
行为分析法 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phân tích hành vi là một lĩnh vực của phân tích dữ liệu tập trung vào việc cung cấp hiểu biết sâu về hành động của mọi người; thường liên quan đến mua hàng trực tuyến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行为分析法
- 按 违法 的 行为 论处
- căn cứ vào hành vi vi phạm pháp luật mà luận tội.
- 他 行为 十分 的 恶劣
- Hành vi của anh ấy rất xấu.
- 不法行为
- hành vi phạm pháp
- 伪造 文件 构成 了 违法行为
- Làm giả tài liệu tạo thành hành vi vi phạm pháp luật.
- 只 把 事实 罗列 出来 是 不行 的 还要 加以分析
- Chỉ liệt kê các sự vật thì vẫn chưa đủ, chúng ta còn phải phân tích nó.
- 写信 告发 他 的 违法行为
- viết thơ tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của anh ta.
- 根据 法律 , 这样 的 行为 是 违法 的
- Căn cứ vào pháp luật, hành vi này là vi phạm pháp luật.
- 反对者 认为 李建华 善恶不分 她 的 行为 很 迂腐
- Những người phản đối cho rằng Lý Kiến Hoa không phân biệt được thiện và ác, và hành vi của cô rất cổ hủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
分›
析›
法›
行›