Đọc nhanh: 刀具 (đao cụ). Ý nghĩa là: dụng cụ cắt gọt; dao kéo; dao bào.
刀具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụng cụ cắt gọt; dao kéo; dao bào
切削工具的统称,包括车刀、铣头、刨刀、钻头、铰刀等也叫刃具
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刀具
- 上 刺刀
- Lắp lưỡi lê.
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 手 铲刀 身尖 突 并 呈 铲 状 的 小型 器具 , 在 种植 植物 时 用来 挖土
- Công cụ nhỏ có thân dao nhọn và hình dạng giống cái xẻng, được sử dụng để đào đất khi trồng cây.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等 文具
- Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 他 用 熟铁 制作 刀具
- Anh ấy làm dao bằng sắt tôi.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
⺈›
刀›