Đọc nhanh: 磨刀霍霍 (ma đao hoắc hoắc). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) chuẩn bị tấn công, (văn học) mài kiếm của một người (thành ngữ), sẵn sàng cho trận chiến.
磨刀霍霍 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) chuẩn bị tấn công
fig. to prepare to attack
✪ 2. (văn học) mài kiếm của một người (thành ngữ)
lit. to sharpen one's sword (idiom)
✪ 3. sẵn sàng cho trận chiến
to be getting ready for battle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨刀霍霍
- 磨刀霍霍
- mài dao xoèn xoẹt
- 她 仔细 磨 着 刀
- Cô ấy mài con dao một cách cẩn thận.
- 别 肆意挥霍 你 的 钱
- Đừng tùy tiện tiêu xài tiền của bạn.
- 他 总是 挥霍 钱财
- Anh ấy luôn tiêu tiền hoang phí.
- 信手 挥霍
- tiêu tiền như nước
- 他 在 磨刀 准备 切肉
- Anh ấy đang mài dao chuẩn bị thái thịt.
- 大肆挥霍
- tiêu sài phung phí.
- 他 姓 霍
- Anh ấy họ Hoắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
磨›
霍›