磨刀霍霍 mó dāo huòhuò
volume volume

Từ hán việt: 【ma đao hoắc hoắc】

Đọc nhanh: 磨刀霍霍 (ma đao hoắc hoắc). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) chuẩn bị tấn công, (văn học) mài kiếm của một người (thành ngữ), sẵn sàng cho trận chiến.

Ý Nghĩa của "磨刀霍霍" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

磨刀霍霍 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. (nghĩa bóng) chuẩn bị tấn công

fig. to prepare to attack

✪ 2. (văn học) mài kiếm của một người (thành ngữ)

lit. to sharpen one's sword (idiom)

✪ 3. sẵn sàng cho trận chiến

to be getting ready for battle

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨刀霍霍

  • volume volume

    - 磨刀霍霍 módāohuòhuò

    - mài dao xoèn xoẹt

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì zhe dāo

    - Cô ấy mài con dao một cách cẩn thận.

  • volume volume

    - bié 肆意挥霍 sìyìhuīhuò de qián

    - Đừng tùy tiện tiêu xài tiền của bạn.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 挥霍 huīhuò 钱财 qiáncái

    - Anh ấy luôn tiêu tiền hoang phí.

  • volume volume

    - 信手 xìnshǒu 挥霍 huīhuò

    - tiêu tiền như nước

  • volume volume

    - zài 磨刀 módāo 准备 zhǔnbèi 切肉 qièròu

    - Anh ấy đang mài dao chuẩn bị thái thịt.

  • volume volume

    - 大肆挥霍 dàsìhuīhuò

    - tiêu sài phung phí.

  • volume volume

    - xìng huò

    - Anh ấy họ Hoắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Dāo
    • Âm hán việt: Đao
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SH (尸竹)
    • Bảng mã:U+5200
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+11 nét)
    • Pinyin: Mó , Mò
    • Âm hán việt: Ma ,
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IDMR (戈木一口)
    • Bảng mã:U+78E8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+8 nét)
    • Pinyin: Hè , Huò , Suǒ
    • Âm hán việt: Hoắc , Quắc
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBOG (一月人土)
    • Bảng mã:U+970D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao