Đọc nhanh: 函授学校 (hàm thụ học hiệu). Ý nghĩa là: Trường hàm thụ.
函授学校 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trường hàm thụ
函授教育是运用通讯方式进行的教育。学员利用业余时间,以自学函授教材为主,由函授学校给予辅导与考核,并在一定时间进行短期集中学习和就地委托辅导。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 函授学校
- 校长 授予 我 奖学金
- Hiệu trưởng trao học bổng cho tôi.
- 学校 授予 他 博士学位
- Trường học trao tặng cho anh ấy học vị tiến sĩ.
- 学校 授予 他 优秀学生 的 称号
- Nhà trường trao cho anh ta danh hiệu "Học sinh giỏi".
- 函授大学
- đại học hàm thụ.
- 从 我家 到 公司 经过 一所 学校
- Từ nhà tôi đến công ty đi qua một trường học.
- 他 在 学校 里 教授 数学课程
- Ông ấy dạy toán ở trường học.
- 他们 得到 学校 的 允许
- Họ nhận được sự cho phép của trường học.
- 从 这里 到 学校 有 三 公里
- Từ đây đến trường ba km.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
函›
学›
授›
校›